Ý nghĩa tên Thụy Sỹ
Ý nghĩa đệm Thụy tên Sỹ
Tên đệm Thụy
Theo tiếng Hán, "Thụy" là đệm chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Đệm "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Đệm "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Thụy Sỹ
Tên ghép với đệm Thụy
Có tổng số 73 tên ghép với đệm Thụy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Sỹ, Trí Sỹ, Lý Sỹ, Thành Sỹ, Thiện Sỹ, Lương Sỹ, Đắc Sỹ, Sỹ Sỹ, Gia Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụy Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thụy Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụy Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụy Sỹ
Giới tính
Tên Thụy Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụy Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thụy kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụy và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụy Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thụy Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thụy Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
y
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Thụy Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thụy Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thụy Sỹ bao gồm:
- Đệm Thụy có 4 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụy Sỹ có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thụy Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thụy là mệnh Kim và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụy Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Thụy và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụy Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thụy Sỹ trong thần số học
T | H | Ụ | Y | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 7 | ||||
2 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụy Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 谥士 |
|
Declan | 谥俟 |
|
Brodie | 谥仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụy Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả