Ý nghĩa tên Thủy Tinh
Ý nghĩa đệm Thủy tên Tinh
Tên đệm Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Tên chính Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Các tên liên quan với Thủy Tinh
Tên ghép với đệm Thủy
Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thủy Lào, Thủy Huế, Thủy Tịnh, Thủy Phúc, Thủy Nhân, Thủy Xuân, Thủy Đàn, Thủy Thủy, Thủy Trường,
Đệm ghép với tên Tinh
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quang Tinh, Hoàng Tinh, Tinh Tinh, Nhất Tinh, Hiếu Tinh, Phương Tinh, Quốc Tinh, Hạ Tinh, Bá Tinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Tinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thủy Tinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Tinh
Giới tính
Tên Thủy Tinh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thủy kết hợp với tên Tinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Tinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Tinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thủy Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thủy Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thủy Tinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Tinh bao gồm:
- Đệm Thủy có 3 cách viết.
- Tên Tinh có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Tinh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thủy Tinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Tinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Tinh cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Tinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Tinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thủy Tinh trong thần số học
T | H | Ủ | Y | T | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thủy Tinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carl | 水菁 |
|
Delia | 始菁 |
|
Dovie | 氵菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Tinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả