Ý nghĩa tên Thị Tinh
Tên Thị Tinh có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai yếu tố: "Thị" có nghĩa là xinh đẹp, ưa nhìn, còn "Tinh" có nghĩa là sáng sủa, tinh tú. Khi kết hợp lại, tên Thị Tinh mang ý nghĩa chỉ một người con gái có nhan sắc xinh đẹp, rạng rỡ như ánh sao trên bầu trời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Tinh
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Các tên liên quan với Thị Tinh
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Toại, Thị Dụng, Thị Cám, Thị Luy, Thị Thập, Thị Khua, Thị Chức,
Đệm ghép với tên Tinh
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Tinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tinh
Giới tính
Tên Thị Tinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Tinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thị Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Tinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tinh bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Tinh có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tinh có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Tinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tinh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Tinh trong thần số học
T | H | Ị | T | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施菁 |
|
Jayla | 铈精 |
|
Dollie | 视菁 |
|
Isabela | 鈰菁 |
|
Isis | 鈰星 |
|
Kianna | 是菁 |
|
Malaya | 铈旌 |
|
Kyara | 铈惺 |
|
Samya | 柹菁 |
|
Makiah | 嗜菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả