Từ điển tên

Tên Thủy NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thủy Ngân

Trong văn hóa phương Đông, thủy ngân được coi là một nguyên tố quý hiếm, tượng trưng cho sự giàu có, may mắn và thành công. Thủy ngân cũng được coi là một chất linh thiêng, có thể giúp con người đạt được những điều kỳ diệu. Tên "Thủy Ngân" được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Tên này cũng thể hiện mong muốn con sẽ là một người thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng giao tiếp tốt. Người viết Từ điển tên

86 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thủy tên Ngân

Tên đệm Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thủy Ngân

Tên ghép với đệm Thủy

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Anh, Thủy Bình, Thủy Chi, Thủy Hà, Thủy Hạnh, Thủy Trúc, Thủy Tiên,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Quỳnh Ngân, Kiều Ngân, Trúc Ngân, Mỹ Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thủy Ngân Đang tăng dần

Tên Thủy Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thủy Ngân phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thủy Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.04%
2 Quảng Trị 0.04%
3 Tây Ninh 0.03%
4 Ninh Thuận 0.03%
5 Bình Phước 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thủy Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Ngân

Giới tính

Tên Thủy Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thủy kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thủy Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thủy Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thủy Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thủy Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thủy Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thủy Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thủy Ngân sang thần số học
THY NGÂN
371
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Thủy Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Delia 始银
  • 始 - thuỷ chung
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 氵跟
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 氵垠
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 氵銀
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 氵龈
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 氵痕
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 痕 - tần ngần
Dovie 氵银
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alexie 水银
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 水狺
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thủy Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thủy Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thủy Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu