Ý nghĩa tên Thủy Ngân
Trong văn hóa phương Đông, thủy ngân được coi là một nguyên tố quý hiếm, tượng trưng cho sự giàu có, may mắn và thành công. Thủy ngân cũng được coi là một chất linh thiêng, có thể giúp con người đạt được những điều kỳ diệu. Tên "Thủy Ngân" được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Tên này cũng thể hiện mong muốn con sẽ là một người thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng giao tiếp tốt. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thủy tên Ngân
Tên đệm Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Thủy Ngân
Tên ghép với đệm Thủy
Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thủy Anh, Thủy Bình, Thủy Chi, Thủy Hà, Thủy Hạnh, Thủy Trúc, Thủy Tiên,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Quỳnh Ngân, Kiều Ngân, Trúc Ngân, Mỹ Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thủy Ngân Đang tăng dần
Tên Thủy Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thủy Ngân phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.04% |
2 | Quảng Trị | 0.04% |
3 | Tây Ninh | 0.03% |
4 | Ninh Thuận | 0.03% |
5 | Bình Phước | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Ngân
Giới tính
Tên Thủy Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thủy kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thủy Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thủy Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thủy Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Ngân bao gồm:
- Đệm Thủy có 3 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thủy Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thủy Ngân trong thần số học
T | H | Ủ | Y | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Delia | 始银 |
|
Roslyn | 氵跟 |
|
Gilda | 氵垠 |
|
Sharyn | 氵銀 |
|
Suzan | 氵龈 |
|
Merry | 氵痕 |
|
Dovie | 氵银 |
|
Alexie | 水银 |
|
Delorise | 水狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả