Từ điển tên

Tên Thụy TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụy Trâm

Âm "Thùy" mang ý nghĩa về sự mềm mại, thanh tao, nhẹ nhàng, uyển chuyển như cành liễu rủ. "Trâm" tượng trưng cho vẻ đẹp thanh lịch, quý phái, sang trọng của người phụ nữ. Tên "Thùy Trâm" kết hợp ý nghĩa của hai chữ "Thùy" và "Trâm", thể hiện mong muốn về một người con gái vừa xinh đẹp, thanh lịch, vừa thông minh, lanh lợi và có phẩm chất tốt đẹp. Ngoài ra, tên "Thùy Trâm" còn gợi lên hình ảnh người phụ nữ Việt Nam truyền thống, dịu dàng, đoan trang, đức hạnh. Người viết Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụy tên Trâm

Tên đệm Thụy

Theo tiếng Hán, "Thụy" là đệm chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Đệm "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Đệm "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thụy Trâm

Tên ghép với đệm Thụy

Có tổng số 73 tên ghép với đệm Thụy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thụy Khánh, Thụy Ý, Thụy Út, Thụy Thụy, Thụy Nhiên, Thụy Linh, Thụy Quân, Thụy Nhi, Thụy Vi,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Thủy Trâm, Thái Trâm, Hạnh Trâm, Huế Trâm, Thiên Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụy Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụy Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụy Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụy Trâm

Giới tính

Tên Thụy Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụy Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụy kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụy và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụy Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụy Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụy Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụy Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụy Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụy Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụy Trâm có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụy Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụy là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụy Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thụy và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụy Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụy Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụy Trâm sang thần số học
THY TRÂM
371
28294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thụy Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Thụy Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 谥針
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 睡橬
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 谥针
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Kortney 諡𣠱
  • 諡 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 𣠱 - cây trâm
Debrah 睡𣠱
  • 睡 - thuỵ (ngủ)
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 谥簮
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 簮 - cài trâm
Latifah 谥𣠱
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 𣠱 - cây trâm
Synthia 谥鍼
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 谥簪
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụy Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụy Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụy Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụy Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu