Ý nghĩa của tên Tỉ
Tên Tỉ mang nhiều ý nghĩa đặc biệt và sâu sắc. Tỉ là một từ Hán Việt, có nghĩa là "mil", một đơn vị đo lường truyền thống bằng một phần nghìn mét. Trong ngữ cảnh tên người, Tỉ tượng trưng cho sự nhỏ bé, tinh tế và chính xác. Những người mang tên Tỉ thường sở hữu tính cách nhẹ nhàng, tỉ mỉ và cẩn thận. Họ có khả năng quan sát và chú ý đến những chi tiết nhỏ nhất. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn cố gắng hoàn thành mọi việc một cách hoàn hảo. Bên cạnh đó, tên Tỉ còn mang ý nghĩa về sự may mắn và sung túc. Trong văn hóa Á Đông, số 1000 được coi là một con số may mắn tượng trưng cho sự tròn đầy và viên mãn. Vì vậy, những người mang tên Tỉ cũng thường được tin là sẽ có cuộc sống thuận lợi, bình an và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tỉ
Tên Tỉ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Tỉ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tỉ.
Tỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ỉ
-
Tỉ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tỉ
- Danh từ số đếm, bằng một nghìn triệu
- một tỉ đồng
- phải tiền tỉ mới mua được
Tỉ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Tỉ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tỉ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tỉ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tỉ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tỉ trong thần số học
T | Ỉ |
---|---|
9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học