Từ điển tên

Tên Hoàng TỉÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Tỉ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hoàng Tỉ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Tỉ

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Tỉ

Tên Tỉ mang nhiều ý nghĩa đặc biệt và sâu sắc. Tỉ là một từ Hán Việt, có nghĩa là "mil", một đơn vị đo lường truyền thống bằng một phần nghìn mét. Trong ngữ cảnh tên người, Tỉ tượng trưng cho sự nhỏ bé, tinh tế và chính xác. Những người mang tên Tỉ thường sở hữu tính cách nhẹ nhàng, tỉ mỉ và cẩn thận. Họ có khả năng quan sát và chú ý đến những chi tiết nhỏ nhất. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn cố gắng hoàn thành mọi việc một cách hoàn hảo. Bên cạnh đó, tên Tỉ còn mang ý nghĩa về sự may mắn và sung túc. Trong văn hóa Á Đông, số 1000 được coi là một con số may mắn tượng trưng cho sự tròn đầy và viên mãn. Vì vậy, những người mang tên Tỉ cũng thường được tin là sẽ có cuộc sống thuận lợi, bình an và thành công.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hoàng Tỉ

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Trần, Hoàng Cầu, Hoàng Trịnh, Hoàng Trông, Hoàng Nhương, Hoàng Tuyền, Hoàng Ương, Hoàng Ký, Hoàng Song,

Đệm ghép với tên Tỉ

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Tỉ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Tỉ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Tỉ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Tỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Tỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Tỉ

Giới tính

Tên Hoàng Tỉ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Tỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Tỉ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Tỉ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Tỉ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Tỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Tỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Tỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Tỉ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Tỉ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Tỉ có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Tỉ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Tỉ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Tỉ cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Tỉ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Tỉ trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Tỉ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Tỉ sang thần số học
HOÀNG T
619
8572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Tỉ

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Tỉ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄譬
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Mae 癀譬
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Inez 徨譬
  • 徨 - bàng hoàng
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Ollie 蟥譬
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Beulah 𨱑譬
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Estelle 篁譬
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Mable 鐄譬
  • 鐄 - thoi vàng
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Eula 惶譬
  • 惶 - kinh hoàng
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Sallie 煌譬
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Nettie 鳇譬
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Tỉ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Tỉ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Tỉ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Tỉ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu