Ý nghĩa tên Tích Mẫn
Tích Mẫn là mong muốn người con sau này lớn lên sẽ tạo dựng, tích lũy cho mình được nhiều điều tốt đẹp an lành trong cuộc sống của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tích tên Mẫn
Tên đệm Tích
Nghĩa Hán Việt là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tích Mẫn
Tên ghép với đệm Tích
Có tổng số 20 tên ghép với đệm Tích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tích Mỹ, Tích Phương, Tích Phượng, Tích Ngân, Tích Khoa, Tích Thiểu, Tích Trường, Tích Tài, Tích Thanh,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tình Mẫn, Tri Mẫn, Trịnh Mẫn, Trúc Mẫn, Tư Mẫn, Túc Mẫn, Tường Mẫn, Tuyền Mẫn, Uyển Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tích Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tích Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tích Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tích Mẫn
Giới tính
Tên Tích Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tích Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tích kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tích và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tích Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tích Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tích Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Tích Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tích Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tích Mẫn bao gồm:
- Đệm Tích có 33 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tích Mẫn có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tích Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tích là mệnh Hỏa và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tích Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Tích và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tích Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tích Mẫn trong thần số học
T | Í | C | H | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tích Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henry | 积鰵 |
|
Allen | 滴鰵 |
|
Daniela | 勣鰵 |
|
Rene | 锡鰵 |
|
Luz | 菥鰵 |
|
Nyla | 踖鰵 |
|
Rhiannon | 辟鰵 |
|
Sarai | 蹟鰵 |
|
Hana | 晰鰵 |
|
Devyn | 惜鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tích Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả