Ý nghĩa tên Tiến Cử
Ý nghĩa đệm Tiến tên Cử
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với Tiến Cử
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Soạn, Tiến Hội, Tiến Lưu, Tiến Tuyền, Tiến Dung, Tiến Mến, Tiến Huấn, Tiến Tính, Tiến Lãm,
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Cử, Đình Cử, Xuân Cử, Quốc Cử, Văn Cử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiến Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Cử
Giới tính
Tên Tiến Cử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
C
-
-
ử
-
Tiến Cử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiến Cử
- Động từ: (Trang trọng) giới thiệu người có tài năng để được sử dụng
- tiến cử người hiền
- được tiến cử vào ban chấp hành
Tên Tiến Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Cử bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Cử có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Cử cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Cử trong thần số học
T | I | Ế | N | C | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||
2 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.