Từ điển tên

Tên Tiến ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Đại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Đại.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Đại

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiến Đại

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Kiên, Tiến Nghĩa, Tiến Trường, Tiến Bảo, Tiến An,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Đại, Bá Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Hoàng Đại, Thành Đại, Hữu Đại, Đức Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Đại

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Đại Đang tăng dần

Tên Tiến Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Đại phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Đại phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Điện Biên 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tiến Đại theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Đại

Giới tính

Tên Tiến Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Đại có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Đại cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Đại sang thần số học
TIN ĐI
9519
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Đại

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 進杕
  • 進 - tiến tới
  • 杕 - cây đại
Emmett 荐𡐡
  • 荐 - tiến cử
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 进𡐡
  • 进 - tiến tới
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 進袋
  • 進 - tiến tới
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Cruz 牮𡐡
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Joaquin 進𡐡
  • 進 - tiến tới
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Holden 薦𡐡
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Hans 进𠰺
  • 进 - tiến tới
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 進玳
  • 進 - tiến tới
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Nicholai 進瑇
  • 進 - tiến tới
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu