Từ điển tên

Tên Tiến DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Dũng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Dũng.

141 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Dũng

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tiến Dũng

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Anh, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Đạt,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Dũng, Cao Dũng, Đức Dũng, Hoàng Dũng, Huy Dũng, Văn Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Dũng Đang giảm dần

Tên Tiến Dũng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Dũng phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.47%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.47%
2 Quảng Bình 0.31%
3 Vĩnh Phúc 0.25%
4 Hà Nam 0.24%
5 Hà Tĩnh 0.24%
Bản đồ phân bố tên Tiến Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Dũng

Giới tính

Tên Tiến Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Dũng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Dũng cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Dũng sang thần số học
TIN DŨNG
953
25457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 進勇
  • 進 - tiến tới
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Emmett 荐涌
  • 荐 - tiến cử
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ali 进涌
  • 进 - tiến tới
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Cruz 牮涌
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Joaquin 進涌
  • 進 - tiến tới
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Holden 薦涌
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu