Từ điển tên

Tên Tiến LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Lãm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Lãm.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Lãm

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiến Lãm

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Tính, Tiến Huấn, Tiến Mến, Tiến Cử, Tiến Soạn, Tiến Trịnh, Tiến Mau, Tiến Trạng, Tiến Khiên,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Lãm, Nhất Lãm, Chính Lãm, Nhơn Lãm, Trung Lãm, Nhật Lãm, Học Lãm, Đức Lãm, Nhân Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Lãm

Giới tính

Tên Tiến Lãm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Lãm có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Lãm cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Lãm sang thần số học
TIN LÃM
951
2534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐𬄦
  • 荐 - tiến cử
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Cruz 牮𬄦
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Joaquin 進𬄦
  • 進 - tiến tới
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Holden 薦𬄦
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Bo 进覽
  • 进 - tiến tới
  • 覽 - triển lãm, thưởng lãm
Keon 進欖
  • 進 - tiến tới
  • 欖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Jamaal 进罱
  • 进 - tiến tới
  • 罱 - lãm (lưới vét)
Cordell 进䌫
  • 进 - tiến tới
  • 䌫 - lãm (chão cột thuyền)
Bradly 进㰖
  • 进 - tiến tới
  • 㰖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dandre 进攬
  • 进 - tiến tới
  • 攬 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu