Ý nghĩa tên Tiến Nhật
Tên Tiến Nhật mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Tiến" trong tiếng Hán có nghĩa là "bước tới, đi lên", thể hiện sự tiến bộ, vươn lên trong cuộc sống. "Nhật" có nghĩa là "mặt trời", tượng trưng cho sự sáng sủa, ấm áp và nguồn năng lượng vô tận. Tên Tiến Nhật mang hàm ý người sở hữu sẽ là người luôn tiến về phía trước, đạt được những thành công rực rỡ, đồng thời luôn tỏa sáng và lan tỏa năng lượng tích cực đến những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Nhật
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Tiến Nhật
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Sang, Tiến Vũ, Tiến Lợi, Tiến Hiệp,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Nhật, Bằng Nhật, Bảo Nhật, Đăng Nhật, Dương Nhật, Công Nhật, Duy Nhật, Ngọc Nhật, Hữu Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Nhật Đang giảm dần
Tên Tiến Nhật được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiến Nhật phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Tuyên Quang | 0.01% |
3 | Hà Nội | 0.01% |
4 | Bắc Ninh | 0.01% |
5 | Phú Thọ | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Nhật
Giới tính
Tên Tiến Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Tiến Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Nhật bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Nhật có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Nhật cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Nhật trong thần số học
T | I | Ế | N | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 5 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.