Từ điển tên

Tên Tiến PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Phúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Phúc.

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Phúc

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiến Phúc

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Sơn, Tiến Khoa, Tiến Việt, Tiến Lâm,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phúc, Danh Phúc, Lâm Phúc, Nhã Phúc, Thịnh Phúc, Bá Phúc, Công Phúc, Huy Phúc, Trường Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Phúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Phúc Đang tăng dần

Tên Tiến Phúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Phúc phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Phúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Vĩnh Phúc 0.02%
3 Phú Thọ 0.02%
4 Bình Phước 0.02%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tiến Phúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Phúc

Giới tính

Tên Tiến Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Phúc có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Phúc cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Phúc sang thần số học
TIN PHÚC
953
25783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaxon 进辐
  • 进 - tiến tới
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ezekiel 进蝮
  • 进 - tiến tới
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Emmett 荐腹
  • 荐 - tiến cử
  • 腹 - béo phục phịch
Cruz 牮腹
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 腹 - béo phục phịch
Joaquin 進辐
  • 進 - tiến tới
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Holden 薦蝮
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Braeden 进腹
  • 进 - tiến tới
  • 腹 - béo phục phịch
Jadon 进輻
  • 进 - tiến tới
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu