Ý nghĩa tên Tiến Trực
Tên Tiến Trực mang hàm ý tích cực, tượng trưng cho sự tiến bộ, hướng đến mục tiêu phía trước. Theo nghĩa Hán Việt:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Trực
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Tiến Trực
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Hường, Tiến Thuấn, Tiến Dần, Tiến Oanh, Tiến Kiệt, Tiến Bạc, Tiến Chủ, Tiến Nhi, Tiến Năm,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Trực, Khắc Trực, Hán Trực, Lâm Trực, Đăng Trực, Phúc Trực, Long Trực, Phạm Trực, Hà Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiến Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Trực
Giới tính
Tên Tiến Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Tiến Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Trực bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Trực có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Trực cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Trực trong thần số học
T | I | Ế | N | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Trực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Emmett | 荐直 |
|
Cruz | 牮直 |
|
Joaquin | 進直 |
|
Holden | 薦直 |
|
Mckayla | 进直 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả