No ad for you

Ý nghĩa tên Tiết

Tiết là một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự hoàn thành, viên mãn, thành công. Đây là loại tên được nhiều bậc cha mẹ ưa chuộng và đặt cho con cái của mình với mong muốn con luôn gặt hái được thành quả tốt đẹp trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tiết

Tên Tiết rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Tiết chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tiết

Trong tiếng Việt, Tiết (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tiết cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Tiết vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Tiết hay như:

Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tiết hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiết

Mức Độ phổ biến

Tên Tiết thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Tiết là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 848 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tiết có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Tiết có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tiết. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Trà Vinh và Phú Yên.

No ad for you

Tên Tiết trong tiếng Việt

Định nghĩa Tiết trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn. Ví dụ:

  • Tiết lợn.
  • Tiết vịt.
  • Cắt tiết gà.
2. Danh từ

(Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục. Ví dụ:

  • Điên tiết.
  • Nóng tiết.
3. Danh từ

Ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên. Ví dụ:

  • Tiết xuân phân.
  • Tiết thanh minh.
  • Tiết đông chí.
  • Đồng nghĩa: ngày tiết.
4. Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau.

5. Danh từ

Thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm. Ví dụ:

  • Trời đang tiết xuân.
  • Tiết trời ấm áp.
6. Danh từ

Phần nhỏ của chương trong tác phẩm.

Ví dụ: Chương đầu có ba tiết.

7. Danh từ

Khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút. Ví dụ:

  • Tiết toán.
  • Mỗi buổi có bốn tiết.
  • Trống hết tiết.
8. Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một.

Ví dụ: "Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!" (TKiều).

9. Động từ

(bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch. Ví dụ:

  • Tiết nước bọt.
  • Tiết mồ hôi.
  • Tiết sữa.
  • Cây tiết ra nhựa.

Cách đánh vần tên Tiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • i
  • ế
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tiết trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiết" xuất hiện trong 47 từ ghép điển hình như: ngày tiết, điều tiết, thời tiết...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tiết và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiết trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tiết có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Máu.
  • : Sự tiết ra.
  • : Chi tiết, tỉ mỉ, cụ thể.

Tên Tiết trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tiết thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tiết

Bảng quy đổi tên Tiết sang Thần số học
Chữ cáiTIT
Nguyên Âm95
Phụ Âm22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tiết

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tiết

Ý nghĩa thực sự của tên Tiết là gì?

Tiết là một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự hoàn thành, viên mãn, thành công. Đây là loại tên được nhiều bậc cha mẹ ưa chuộng và đặt cho con cái của mình với mong muốn con luôn gặt hái được thành quả tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên Tiết nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Chăm chỉ, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tiết cho con.

Tên Tiết phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tiết chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Tiết có phổ biến tại Việt Nam không?

Tiết là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 848 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tiết hiện nay thế nào?

Tên Tiết có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tiết nhất?

Tên Tiết có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tiết. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Trà Vinh và Phú Yên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tiết là gì?

Trong Hán Việt, tên Tiết có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Máu.
  • : Sự tiết ra.
  • : Chi tiết, tỉ mỉ, cụ thể.
Trong phong thuỷ, tên Tiết mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tiết thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tiết: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Tiết: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Tiết: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên