Ý nghĩa tên Tinh Vy
Ý nghĩa đệm Tinh tên Vy
Tên đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Tên chính Vy
Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tinh Vy
Tên ghép với đệm Tinh
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Vy
Có tổng số 172 đệm ghép với tên Vy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khởi Vy, Diệp Vy, Bé Vy, Vân Vy, Đăng Vy, Chiêu Vy, Đào Vy, Ty Vy, Bằng Vy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Vy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tinh Vy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Vy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Vy
Giới tính
Tên Tinh Vy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Vy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tinh kết hợp với tên Vy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Vy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Vy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tinh Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tinh Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
V
-
-
y
-
Tên Tinh Vy trong thần số học
T | I | N | H | V | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | |||||
2 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.