Ý nghĩa tên Tinh Tinh
Tên Tinh Tinh là một cái tên khá phổ biến tại Việt Nam. Cái tên này mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, lanh lợi và nhanh nhẹn. Người sở hữu cái tên này thường là những người có trí tuệ sáng suốt, khả năng tiếp thu nhanh và học tập tốt. Họ cũng là những người có tính cách hoạt bát, vui vẻ và hòa đồng. Tinh Tinh là những người có khả năng thích ứng tốt với môi trường mới và có thể dễ dàng kết bạn với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tinh tên Tinh
Tên đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Tên chính Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Các tên liên quan với Tinh Tinh
Tên ghép với đệm Tinh
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Tinh
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Tinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tinh Tinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Tinh
Giới tính
Tên Tinh Tinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tinh kết hợp với tên Tinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Tinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Tinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tinh Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tinh Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tinh Tinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tinh Tinh
Tên Tinh Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tinh Tinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Tinh bao gồm:
- Đệm Tinh có 10 cách viết.
- Tên Tinh có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Tinh có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tinh Tinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Tinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Tinh cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Tinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Tinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tinh Tinh trong thần số học
T | I | N | H | T | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tinh Tinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayla | 菁精 |
|
Dollie | 菁菁 |
|
Isis | 菁星 |
|
Malaya | 菁旌 |
|
Kyara | 菁惺 |
|
Myasia | 菁腥 |
|
Mayrin | 菁猩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Tinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả