Từ điển tên

Tên TĩnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tĩnh

"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần. Người viết Từ điển tên

209 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tĩnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tĩnh Đang giảm dần

Tên Tĩnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tĩnh phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tĩnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.04%
2 Bắc Giang 0.04%
3 Hà Tĩnh 0.04%
4 Quàng Nam 0.04%
5 Bình Thuận 0.04%
Bản đồ phân bố tên Tĩnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tĩnh

Tên Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tĩnh là nam giới:

Văn Tĩnh, Thanh Tĩnh, Ngọc Tĩnh, Công Tĩnh, Hữu Tĩnh, Trung Tĩnh, Kim Tĩnh, Đình Tĩnh, Quốc Tĩnh

Các tên đệm cho tên Tĩnh là nữ giới:

Thị Tĩnh, Vân Tĩnh, Cách Tĩnh

Có tổng số 28 đệm cho tên Tĩnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tĩnh.

No ad for you

Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tĩnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tĩnh

Tĩnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Tĩnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tĩnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tĩnh đa phần là mệnh Kim.

Tên Tĩnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tĩnh sang thần số học
TĨNH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu