Tên Tĩnh
Tĩnh là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tĩnh (凈) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Tĩnh
"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tĩnh
Giới tính thường dùng
Tên Tĩnh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tĩnh
Trong tiếng Việt, Tĩnh (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tĩnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Tĩnh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 41 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tĩnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tĩnh
Mức Độ phổ biến
Tĩnh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 461 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tĩnh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.5%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tĩnh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bình Thuận. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tĩnh. Các khu vực ít hơn như Bắc Giang, Hà Tĩnh và Ninh Bình.
Tên Tĩnh trong tiếng Việt
Định nghĩa Tĩnh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Bàn thờ thần thánh.
Ví dụ: Lập tĩnh thờ mẫu.
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện.
Ví dụ: Lôi tĩnh ra hút.
- 3. Tính từ
Yên ắng, không ồn ào. Ví dụ:
- Không gian rất tĩnh.
- "Tuy rằng quán khách hẹp hòi, Chốn nằm cũng tĩnh, chốn ngồi cũng thanh." (NĐM).
- Đồng nghĩa: yên tĩnh.
- 4. Tính từ
Có vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất không thay đổi theo thời gian. Ví dụ:
- Trạng thái tĩnh.
- Hình ảnh tĩnh.
- Trái nghĩa: động.
Cách đánh vần tên Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ĩ
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tĩnh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tĩnh" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: tĩnh tại, tĩnh học, tĩnh điện...
Tên Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tĩnh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tĩnh có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tĩnh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 净: Sạch sẽ, tinh khiết, rốt ráo, mức độ.
- 静: Tĩnh tại, yên tĩnh.
- 靓: Yên tĩnh.
Tên Tĩnh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tĩnh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tĩnh
Chữ cái | T | Ĩ | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tĩnh
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Tĩnh
Ý nghĩa thực sự của tên Tĩnh là gì?
"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.
Tên Tĩnh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Điềm tĩnh, Thanh tao, Yên bình, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tĩnh cho con.
Tên Tĩnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tĩnh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Tĩnh có phổ biến tại Việt Nam không?
Tĩnh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 461 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tĩnh hiện nay thế nào?
Tên Tĩnh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.5%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tĩnh nhất?
Tên Tĩnh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bình Thuận. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tĩnh. Các khu vực ít hơn như Bắc Giang, Hà Tĩnh và Ninh Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tĩnh là gì?
Trong Hán Việt, tên Tĩnh có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tĩnh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 净: Sạch sẽ, tinh khiết, rốt ráo, mức độ.
- 静: Tĩnh tại, yên tĩnh.
- 靓: Yên tĩnh.
Trong phong thuỷ, tên Tĩnh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tĩnh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tĩnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Tĩnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Tĩnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Tĩnh
Cao thị tĩnh nội tâm