Ý nghĩa của tên Tĩnh
"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tĩnh Đang giảm dần
Tên Tĩnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tĩnh phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.04% |
2 | Bắc Giang | 0.04% |
3 | Hà Tĩnh | 0.04% |
4 | Quàng Nam | 0.04% |
5 | Bình Thuận | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tĩnh
Tên Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tĩnh là nam giới:
Văn Tĩnh, Thanh Tĩnh, Ngọc Tĩnh, Công Tĩnh, Hữu Tĩnh, Trung Tĩnh, Kim Tĩnh, Đình Tĩnh, Quốc Tĩnh
Các tên đệm cho tên Tĩnh là nữ giới:
Có tổng số 28 đệm cho tên Tĩnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tĩnh.
Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tĩnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tĩnh
- Danh từ bàn thờ thần thánh
- lập tĩnh thờ mẫu
- Danh từ (Khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện
- lôi tĩnh ra hút
- Tính từ yên ắng, không ồn ào
- không gian rất tĩnh
- "Tuy rằng quán khách hẹp hòi, Chốn nằm cũng tĩnh, chốn ngồi cũng thanh." (NĐM)
- Đồng nghĩa: yên tĩnh
- Tính từ có vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất không thay đổi theo thời gian
- trạng thái tĩnh
- hình ảnh tĩnh
- Trái nghĩa: động
Tĩnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Tĩnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tĩnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tĩnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Tĩnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tĩnh trong thần số học
T | Ĩ | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học