Từ điển tên

Tên Công TĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tĩnh

Tên Công Tĩnh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "công chúa trong sáng và tinh khiết". Tên này thường được đặt cho những bé gái có vẻ ngoài xinh đẹp, dịu dàng và hiền lành. Người mang tên Công Tĩnh thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có trái tim nhân hậu. Họ có khả năng trở thành những nhà lãnh đạo tài ba, được mọi người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tĩnh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tĩnh

"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Tĩnh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Vàng, Công Tròn, Công Đôn, Công Đỉnh, Công Trị, Công Tạng,

Đệm ghép với tên Tĩnh

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Tĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Tĩnh, Trung Tĩnh, Kim Tĩnh, Đình Tĩnh, Quốc Tĩnh, Ngọc Tĩnh, Thanh Tĩnh, Văn Tĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tĩnh

Giới tính

Tên Công Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tĩnh có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tĩnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tĩnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tĩnh sang thần số học
CÔNG TĨNH
69
357258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Công Tĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功靜
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 靜 - tĩnh điện; tĩnh vật
Brendan 䲲靜
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 靜 - tĩnh điện; tĩnh vật
Drew 攻靜
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 靜 - tĩnh điện; tĩnh vật
Geoffrey 蚣靜
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 靜 - tĩnh điện; tĩnh vật
Alec 䲨静
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 静 - tĩnh điện; tĩnh vật
Brooks 工凈
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Kian 蚣浄
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Landyn 蚣淨
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Abdiel 工静
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 静 - tĩnh điện; tĩnh vật
Maxton 蚣靓
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 靓 - yên tĩnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu