Ý nghĩa tên Công Tĩnh
Tên Công Tĩnh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "công chúa trong sáng và tinh khiết". Tên này thường được đặt cho những bé gái có vẻ ngoài xinh đẹp, dịu dàng và hiền lành. Người mang tên Công Tĩnh thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có trái tim nhân hậu. Họ có khả năng trở thành những nhà lãnh đạo tài ba, được mọi người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tĩnh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tĩnh
"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.
Các tên liên quan với Công Tĩnh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Vàng, Công Tròn, Công Đôn, Công Đỉnh, Công Trị, Công Tạng,
Đệm ghép với tên Tĩnh
Có tổng số 28 đệm ghép với tên Tĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Tĩnh, Trung Tĩnh, Kim Tĩnh, Đình Tĩnh, Quốc Tĩnh, Ngọc Tĩnh, Thanh Tĩnh, Văn Tĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Tĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tĩnh
Giới tính
Tên Công Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tĩnh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tĩnh có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tĩnh có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tĩnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tĩnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tĩnh trong thần số học
C | Ô | N | G | T | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tĩnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功靜 |
|
Brendan | 䲲靜 |
|
Drew | 攻靜 |
|
Geoffrey | 蚣靜 |
|
Alec | 䲨静 |
|
Brooks | 工凈 |
|
Kian | 蚣浄 |
|
Landyn | 蚣淨 |
|
Abdiel | 工静 |
|
Maxton | 蚣靓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả