Ý nghĩa tên Tô Trung
Tô Trung có nghĩa là người trung kiên, chính trực. Trong xã hội, đây là người được mọi người tin tưởng, kính trọng. Người này luôn giữ vững lập trường, không bị cám dỗ hay lung lay trước những khó khăn, thử thách. Họ luôn sống và làm việc theo nguyên tắc, khuôn khổ. Tô Trung cũng là người rất thông minh, nhanh nhạy và học hỏi rất nhanh. Họ có khả năng nắm bắt vấn đề một cách toàn diện, sâu rộng và đưa ra những quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tô tên Trung
Tên đệm Tô
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tô Trung
Tên ghép với đệm Tô
Có tổng số 28 tên ghép với đệm Tô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tô Hùng, Tô Phong, Tô Long, Tô Tô, Tô Ninh, Tô Sáng, Tô Hải, Tô Ni,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Trung, Phụng Trung, Tây Trung, Lương Trung, Khả Trung, Sơn Trung, Ái Trung, Phi Trung, Đoàn Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tô Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tô Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tô Trung
Giới tính
Tên Tô Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tô Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tô kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tô và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tô Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tô Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tô Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ô
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tô Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tô Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tô Trung bao gồm:
- Đệm Tô có 9 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tô Trung có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tô Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tô là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tô Trung cần xác định rõ ràng đệm Tô và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tô Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tô Trung trong thần số học
T | Ô | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||||
2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.