Tên Tô Hiệu
Tô Hiệu là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Tô Tương khắc với tên Hiệu và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Tô Hiệu
Tên Tô Hiệu mang một ẩn ý sâu sắc về một con người tài năng, thông minh và có ý chí mạnh mẽ. "Tô" theo tiếng Hán có nghĩa là "rực rỡ, sáng sủa", biểu thị cho phẩm chất trí tuệ và sự nhạy bén của người sở hữu tên này. Trong khi đó, "Hiệu" mang hàm ý "hiệu suất, thành tích", chỉ sự quyết tâm và nỗ lực phấn đấu không ngừng nghỉ, luôn hướng đến thành công. Tên Tô Hiệu là sự kết hợp hoàn hảo, ngụ ý một cá tính sáng tạo, nhiệt tình và luôn khao khát chinh phục những đỉnh cao.
Ý nghĩa đệm Tô tên Hiệu
Tên đệm Tô
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.
Tên chính Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Giới tính tên Tô Hiệu
Giới tính thường dùng
Tô Hiệu là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tô Hiệu đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tô Hiệu.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Tô kết hợp với Tên Hiệu thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Tô Hiệu, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
để xem phân tích chi tiết về cảm nhận giới tính của tên Tô Hiệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô Hiệu
Mức Độ phổ biến
Tên Tô Hiệu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 29.197 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Tô Hiệu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Tô Hiệu trên toàn Việt Nam.
Tên Tô Hiệu trong tiếng Việt
Tô Hiệu theo Âm luật bằng trắc
Tên Tô Hiệu có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Tô | Hiệu |
---|---|---|
Dấu | không dấu | dấu nặng |
Thanh | thanh bằng cao | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Tô Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ô
- H
- i
- ệ
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Tô Hiệu trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Tô và tên Hiệu
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tô chữ 苏 thuộc Mệnh Mộc và tên Hiệu chữ 傚 thuộc Mệnh Kim.
để xem căn cứ và nguồn gốc xác định ngũ hành tên Tô Hiệu.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Tô (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Hiệu (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Tô với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Tô Hiệu, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Tô Hiệu
Chữ cái | T | Ô | H | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | 9 | 5 | 3 | |||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Tô Hiệu
Tên ghép hay với đệm Tô
Đệm Tô được sử dụng làm tên lót trong tên Tô Hiệu. Xem toàn bộ danh sách tại 57 tên ghép với chữ Tô hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Hiệu
Tên Hiệu đóng vai trò là tên chính trong tên Tô Hiệu. Danh sách 83 đệm ghép với tên Hiệu sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Tô Hiệu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!