Ý nghĩa của tên Tơ
Tên Tơ mang ý nghĩa về sự mềm mại, uyển chuyển và nhẹ nhàng. Nó tượng trưng cho những người có tính cách dịu dàng, tình cảm và nữ tính. Người tên Tơ thường có năng khiếu nghệ thuật, đặc biệt là trong âm nhạc và hội họa. Họ cũng là những người có trực giác tốt, nhạy cảm và biết quan tâm đến người khác. Ngoài ra, tên Tơ còn liên quan đến nghề nuôi tằm để dệt lụa, nên nó cũng mang ý nghĩa về sự cần cù, chăm chỉ và khéo léo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tơ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tơ Đang giảm dần
Tên Tơ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tơ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.08% |
2 | Cao Bằng | 0.06% |
3 | Sơn La | 0.04% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Ninh Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tơ
Tên Tơ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tơ là nam giới:
Các tên đệm cho tên Tơ là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Tơ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tơ.
Tơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ơ
-
Tơ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tơ
- Danh từ sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra
- tằm nhả tơ
- nhện chăng tơ
- Danh từ tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để dệt
- ươm tơ
- quay tơ dệt lụa
- buôn chỉ bán tơ
- Danh từ sợi rất mảnh và mượt như tơ tằm
- tơ chuối
- tơ dứa
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây đàn; cũng dùng để chỉ cây đàn
- đàn đứt dây tơ
- tiếng tơ, tiếng trúc
- Đồng nghĩa: ti
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi dây; dùng để biểu trưng cho mối tình gắn bó đôi nam nữ
- "Nuôi con những ước về sau, Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi." (TKiều)
- Tính từ (lông, tóc) rất mảnh sợi, mềm và mượt như tơ
- lông tơ
- mái tóc tơ
- Tính từ (động vật, thực vật) còn non, mới vừa lớn lên
- gà mái tơ
- hàng dừa tơ
- Tính từ (Khẩu ngữ) (thanh niên) mới lớn lên, chưa có vợ, có chồng
- trai tơ
- "Bầu già thì mướp cũng xơ, Nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng." (Cdao)
Tơ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Tơ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tơ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tơ đa phần là mệnh Kim.
Tên Tơ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tơ trong thần số học
T | Ơ |
---|---|
6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học