Ý nghĩa của tên Tô
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tô Đang giảm dần
Tên Tô được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tô
Tên Tô thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tô là nam giới:
Các tên đệm cho tên Tô là nữ giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Tô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tô.
Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ô
-
Tô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tô
- Danh từ (Từ cũ) địa tô (nói tắt)
- nộp tô
- thực hiện chính sách giảm tô
- Danh từ (Phương ngữ) bát ô tô
- một tô phở
- tô canh
- Động từ làm cho nổi rõ các đường nét hoặc mảng màu đã có sẵn bằng mực hoặc màu
- tô chữ cho đậm
- tô màu cho tranh
- môi tô son
Tô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Tô. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tô đa phần là mệnh Kim.
Tên Tô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tô trong thần số học
T | Ô |
---|---|
6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học