Tên Tô Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tô là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Tô (苏) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Tô
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển. Viết bởi: Từ điển tên - 02/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Tô
Giới tính thường dùng
Tên Tô được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tô cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tô
Trong tiếng Việt, Tô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tô hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tô hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô
Mức Độ phổ biến
Tô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.004 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.88%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tô có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tô. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Hà Giang và Lạng Sơn.
Tên Tô trong tiếng Việt
Định nghĩa Tô trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Từ cũ) địa tô (nói tắt). Ví dụ:
- Nộp tô.
- Thực hiện chính sách giảm tô.
- Danh từ
(Phương ngữ) bát ô tô. Ví dụ:
- Một tô phở.
- Tô canh.
- Động từ
Làm cho nổi rõ các đường nét hoặc mảng màu đã có sẵn bằng mực hoặc màu. Ví dụ:
- Tô chữ cho đậm.
- Tô màu cho tranh.
- Môi tô son.
Cách đánh vần tên Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ô
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tô trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tô" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: điểm tô, tô điểm, tô giới...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tô và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tô trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tô có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 苏: Sông Tô Lịch.
- 租: Thuê, cho thuê.
- 酥: Đồ ăn chín vàng, giòn tan.
Tên Tô trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tô thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tô
Chữ cái | T | Ô |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tô
Ý nghĩa thực sự của tên Tô là gì?
Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.
Tên Tô nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Trách nhiệm, Tự tin, Chăm chỉ, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tô cho con.
Tên Tô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tô được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tô cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Tô có phổ biến tại Việt Nam không?
Tô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.004 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tô hiện nay thế nào?
Tên Tô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.88%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tô nhất?
Tên Tô có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tô. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Hà Giang và Lạng Sơn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tô là gì?
Trong Hán Việt, tên Tô có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 苏: Sông Tô Lịch.
- 租: Thuê, cho thuê.
- 酥: Đồ ăn chín vàng, giòn tan.
Trong phong thuỷ, tên Tô mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tô thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tô: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Tô: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Tô: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.