Từ điển tên

Tên Toàn ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Toàn Đức

Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Toàn tên Đức

Tên đệm Toàn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Đệm "Toàn" nói lên mong muốn con sẽ luôn nhận được những niềm vui, may mắn một cách trọn vẹn, đầy đủ nhất. Mọi thành công, hạnh phúc cũng sẽ hoàn hảo. Ngoài ra, "Toàn" còn có ý nghĩa là mong mẹ tròn con vuông, sức khỏe dồi dào.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Toàn Đức

Tên ghép với đệm Toàn

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Toàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Toàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Toàn Minh, Toàn Tài, Toàn Vĩ, Toàn Thư, Toàn Phú, Toàn Thiện, Toàn Phong, Toàn Thịnh, Toàn Quốc,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Long Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Huyền Đức, Lương Đức, Quỳnh Đức, Chính Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Toàn Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Toàn Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Toàn Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Toàn Đức

Giới tính

Tên Toàn Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Toàn Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Toàn kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Toàn và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Toàn Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Toàn Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Toàn Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Toàn Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Toàn Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Toàn Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Toàn Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Toàn Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Toàn là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Toàn Đức cần xác định rõ ràng đệm Toàn và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Toàn Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Toàn Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Toàn Đức sang thần số học
TOÀN ĐC
613
2543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Toàn Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Toàn Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Toàn Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu