No ad for you

Ý nghĩa tên Tới

"Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tới

Tên Tới chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Tới thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tới

Trong tiếng Việt, Tới (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tới cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tới hay như:

Tham khảo thêm danh sách 67 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tới hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tới

Mức Độ phổ biến

Tên Tới thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Tới là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 294 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tới đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.42%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tới xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 820 người thì có một người tên Tới. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Bắc Giang và Bắc Ninh.

No ad for you

Tên Tới trong tiếng Việt

Định nghĩa Tới trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Đến một nơi nào đó. Ví dụ:

  • Mời bạn tới nhà.
  • Tới ngã ba thì quẹo phải.
  • Câu chuyện đã tới tai giám đốc.
2. Động từ

Đến khoảng thời gian cụ thể nào đó. Ví dụ:

  • Chờ tới lượt thì vào.
  • Tới hè thì đi.
  • Chuyện đó, tới bây giờ tôi mới hiểu.
3. Động từ

Từ biểu thị hướng của hoạt động thẳng lên phía trước. Ví dụ:

  • Bước tới một bước.
  • Được thể càng lấn tới.
4. Động từ

Đến được đích của hoạt động. Ví dụ:

  • Vừa về tới nhà.
  • Xa quá, bắn không tới.
  • Cao không tới, thấp không thông (tng).
5. Động từ

Đến liền ngay sau cái hiện nay. Ví dụ:

  • Xuống ở ga tới.
  • Tuần tới sẽ đi.
  • Việc này sẽ bàn ở buổi họp tới.
6. Kết từ

Như đến (ng2; nhưng ý mạnh hơn). Ví dụ:

  • Nói chuyện tới khuya.
  • Nói tới thế mà vẫn không hiểu.
7. Kết từ

Đến một đối tượng nào đó. Ví dụ:

  • Đừng động tới nó.
  • Tác động tới tinh thần.
  • Chuyện đó, tôi chưa nghĩ tới.
8. Trợ từ

Từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng cao. Ví dụ:

  • Bài viết dài tới hai chục trang.
  • Đông tới hàng vạn người.

Cách đánh vần tên Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tới trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tới" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: làm tới, tấn tới, chín tới...

Tên Tới trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tới trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tới có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Đi đến đích.
  • 𬧐: Đến nơi, đến tấp.

Tên Tới trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tới thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tới

Bảng quy đổi tên Tới sang Thần số học
Chữ cáiTI
Nguyên Âm69
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tới

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tới

Ý nghĩa thực sự của tên Tới là gì?

"Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên Tới nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, Trung thành, May mắn, Tự tin là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tới cho con.

Tên Tới phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tới thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Tới có phổ biến tại Việt Nam không?

Tới là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 294 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tới hiện nay thế nào?

Tên Tới đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.42%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tới nhất?

Tên Tới xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 820 người thì có một người tên Tới. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Bắc Giang và Bắc Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tới là gì?

Trong Hán Việt, tên Tới có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Đi đến đích.
  • 𬧐: Đến nơi, đến tấp.
Trong phong thuỷ, tên Tới mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tới thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tới: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Tới: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tới: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên