Ý nghĩa của tên Tới
"Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tới
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tới Đang tăng dần
Tên Tới được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tới. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tới phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.14% |
2 | Lạng Sơn | 0.12% |
3 | Bắc Ninh | 0.10% |
4 | Bắc Giang | 0.10% |
5 | Thanh Hóa | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tới
Tên Tới thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tới. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tới là nam giới:
Văn Tới, Minh Tới, Ngọc Tới, Quang Tới, Thanh Tới, Xuân Tới, Công Tới, Đức Tới, Thành Tới
Các tên đệm cho tên Tới là nữ giới:
Có tổng số 42 đệm cho tên Tới. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tới.
Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ớ
-
-
i
-
Tới trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tới
- Động từ đến một nơi nào đó
- mời bạn tới nhà
- tới ngã ba thì quẹo phải
- câu chuyện đã tới tai giám đốc
- Động từ đến khoảng thời gian cụ thể nào đó
- chờ tới lượt thì vào
- tới hè thì đi
- chuyện đó, tới bây giờ tôi mới hiểu
- Động từ từ biểu thị hướng của hoạt động thẳng lên phía trước
- bước tới một bước
- được thể càng lấn tới
- Động từ đến được đích của hoạt động
- vừa về tới nhà
- xa quá, bắn không tới
- cao không tới, thấp không thông (tng)
- Động từ đến liền ngay sau cái hiện nay
- xuống ở ga tới
- tuần tới sẽ đi
- việc này sẽ bàn ở buổi họp tới
- Kết từ như đến (ng2; nhưng ý mạnh hơn)
- nói chuyện tới khuya
- nói tới thế mà vẫn không hiểu
- Kết từ đến một đối tượng nào đó
- đừng động tới nó
- tác động tới tinh thần
- chuyện đó, tôi chưa nghĩ tới
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng cao
- bài viết dài tới hai chục trang
- đông tới hàng vạn người
Tới trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Tới. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tới trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tới đa phần là mệnh Kim.
Tên Tới trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tới trong thần số học
T | Ớ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học