Từ điển tên

Tên Tống LãnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tống Lãnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tống Lãnh.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tống tên Lãnh

Tên đệm Tống

Nghĩa Hán Việt là đưa đi, hàm ý chỉ sự việc diễn tiến, thái độ chấp nhận phát triển.

Tên chính Lãnh

Tên Lãnh mang ý nghĩa sâu sắc và phong phú, thể hiện những phẩm chất tuyệt vời của người sở hữu. "Lãnh" trong tiếng Hán có nghĩa là "lạnh giá", "lạnh lùng". Cái tên này ám chỉ những người có tính cách mạnh mẽ, điềm tĩnh, luôn giữ được sự tỉnh táo và lý trí trong mọi tình huống. Họ là những người có ý chí kiên định, không dễ lung lay trước khó khăn, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Ngoài ra, tên Lãnh còn hàm ý sự thông minh, khôn ngoan, nhanh nhẹn và luôn đi đầu trong mọi lĩnh vực.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tống Lãnh

Tên ghép với đệm Tống

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Tống trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tống Ngọc, Tống Sang, Tống Thanh, Tống Đạt, Tống Hưng, Tống Giang,

Đệm ghép với tên Lãnh

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Lãnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Lãnh, Tấn Lãnh, Cao Lãnh, Ngọc Lãnh, Trọng Lãnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tống Lãnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tống Lãnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tống Lãnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tống Lãnh

Giới tính

Tên Tống Lãnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tống Lãnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tống kết hợp với tên Lãnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tống và giới tính của người có tên Lãnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tống Lãnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tống Lãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tống Lãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tống Lãnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tống Lãnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tống Lãnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tống Lãnh có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tống Lãnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tống là mệnh Kim và Tên Lãnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tống Lãnh cần xác định rõ ràng đệm Tống và tên Lãnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tống Lãnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tống Lãnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tống Lãnh sang thần số học
TNG LÃNH
61
257358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tống Lãnh

Tên tiếng Anh cho tên Tống Lãnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Westley 送領
  • 送 - tống biệt, tống tiễn
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Veer 综聆
  • 综 - tống (các sợi đan xen nhau)
  • 聆 - lãnh giáo (lắng nghe lời chỉ giáo)
Kendarius 宋領
  • 宋 - tống (tên họ), đời nhà Tống
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Sanders 綜領
  • 綜 - tống (các sợi đan xen nhau)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Zael 送岭
  • 送 - tống biệt, tống tiễn
  • 岭 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)
Samael 宋囹
  • 宋 - tống (tên họ), đời nhà Tống
  • 囹 - lãnh cung
Aero 宋紷
  • 宋 - tống (tên họ), đời nhà Tống
  • 紷 - quân lãnh
Sims 综領
  • 综 - tống (các sợi đan xen nhau)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Jermery 宋嶺
  • 宋 - tống (tên họ), đời nhà Tống
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tống Lãnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tống Lãnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tống Lãnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tống Lãnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu