Từ điển tên

Tên Trác DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trác Dũng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trác Dũng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trác tên Dũng

Tên đệm Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trác Dũng

Tên ghép với đệm Trác

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trác Hiển, Trác Sáng, Trác Tùng, Trác Nghi, Trác Huy, Trác Luân, Trác Thiên, Trác Tân, Trác Giang,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lễ Dũng, Mộng Dũng, Tường Dũng, Đinh Dũng, Tín Dũng, Hậu Dũng, O Dũng, Điển Dũng, Lương Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trác Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Dũng

Giới tính

Tên Trác Dũng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trác kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trác Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trác Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trác Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trác Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Dũng có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trác Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Dũng cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trác Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trác Dũng sang thần số học
TRÁC DŨNG
13
293457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Trác Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Debora 卓𧊊
  • 卓 - kiếm chác, bán chác, đổi chác
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Elwood 啄𧊊
  • 啄 - trác (mổ bằng mỏ)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Granville 涿𧊊
  • 涿 - trác (một địa danh)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Leander 逴𧊊
  • 逴 - trác (xa)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Martine 斫𧊊
  • 斫 - trác (chặt, đốn; vướng, kẹt)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Larkin 诼𧊊
  • 诼 - trác (nói xấu)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Hillard 琢𧊊
  • 琢 - trác (cân nhắc; chăm chú)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Hershell 焯𧊊
  • 焯 - chao (món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối); chao đảo
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Sheneka 斲𧊊
  • 斲 - trác (chặt, đốn)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Fate 槕𧊊
  • 槕 - trác (cái bàn)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trác Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trác Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trác Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu