Từ điển tên

Tên Trác TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trác Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trác Tùng.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trác tên Tùng

Tên đệm Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trác Tùng

Tên ghép với đệm Trác

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trác Sáng, Trác Hiển, Trác Dũng, Trác Nghi, Trác Huy, Trác Luân, Trác Thiên, Trác Tân, Trác Giang,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trinh Tùng, Bích Tùng, Tịnh Tùng, Đông Tùng, Thu Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trác Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Tùng

Giới tính

Tên Trác Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trác kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trác Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trác Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trác Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trác Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Tùng có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trác Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Tùng cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trác Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trác Tùng sang thần số học
TRÁC TÙNG
13
293257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Trác Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Debora 卓鬆
  • 卓 - kiếm chác, bán chác, đổi chác
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Elwood 啄鬆
  • 啄 - trác (mổ bằng mỏ)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Granville 涿鬆
  • 涿 - trác (một địa danh)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Leander 逴鬆
  • 逴 - trác (xa)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Martine 斫鬆
  • 斫 - trác (chặt, đốn; vướng, kẹt)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Larkin 诼鬆
  • 诼 - trác (nói xấu)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Hillard 琢鬆
  • 琢 - trác (cân nhắc; chăm chú)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Hershell 焯鬆
  • 焯 - chao (món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối); chao đảo
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Sheneka 斲鬆
  • 斲 - trác (chặt, đốn)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Fate 槕鬆
  • 槕 - trác (cái bàn)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trác Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trác Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trác Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu