Ý nghĩa của tên Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trác Đang tăng dần
Tên Trác được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trác
Tên Trác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trác là nam giới:
Thiền Trác, Minh Trác, Đình Trác, Sỹ Trác, Vĩnh Trác, Duy Trác
Có tổng số 11 đệm cho tên Trác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trác.
Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
Trác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trác
- Động từ (Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui
- bị trác một vố
Trác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Trác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trác đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trác trong thần số học
T | R | Á | C |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học