Từ điển tên

Tên Minh TrácÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Trác

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Trác.

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Trác

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Trác

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Bửu, Minh Kỷ, Minh Vui, Minh Hận, Minh Ơn,

Đệm ghép với tên Trác

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Trác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Trác, Sỹ Trác, Vĩnh Trác, Duy Trác, Thiền Trác,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Trác

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Trác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Trác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Trác

Giới tính

Tên Minh Trác thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Trác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Trác có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Trác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Trác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Trác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Trác trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Trác bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Trác có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Trác trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Trác là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Trác cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Trác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Trác trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Trác trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Trác sang thần số học
MINH TRÁC
91
458293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Trác

Tên tiếng Anh cho tên Minh Trác
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴逴
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 逴 - trác (xa)
Dominick 铭倬
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 倬 - trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
Lukas 溟逴
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 逴 - trác (xa)
Kyler 暝諑
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 諑 - trác (nói xấu)
Duncan 冥倬
  • 冥 - u u minh minh
  • 倬 - trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
Kobe 鸣諑
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 諑 - trác (nói xấu)
Elwood 𨠲啄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 啄 - trác (mổ bằng mỏ)
Deshawn 銘倬
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 倬 - trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
Tristin 盟逴
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 逴 - trác (xa)
Tylor 瞑逴
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 逴 - trác (xa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Trác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Trác

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Trác

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Trác / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu