Ý nghĩa của tên Trạch
Nghĩa Hán Việt là chọn lựa, thể hiện thái độ nghiêm túc, cân nhắc trước sau. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trạch
Tên Trạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Trạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trạch.
Trạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Trạch trong từ điển Tiếng Việt
Trạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trạch đa phần là mệnh Thủy.
Tên Trạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trạch trong thần số học
T | R | Ạ | C | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 9 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học