Từ điển tên

Tên Trâm TỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Tỷ

Tên Trâm Tỷ mang ý nghĩa là cây trâm cài đầu xinh đẹp, quý giá, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái và nét đẹp dịu dàng, thanh thoát của người phụ nữ. Người tên Trâm Tỷ thường có khí chất thanh cao, tao nhã, tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm và rất được mọi người xung quanh yêu mến. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và luôn biết cách ứng xử khéo léo trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Tỷ

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Tỷ

Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trâm Tỷ

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Kha, Trâm Ca, Trâm Thu, Trâm Băng, Trâm B, Trâm Quyên, Trâm Nhi, Trâm Đan, Trâm Linh,

Đệm ghép với tên Tỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tỷ Tỷ, Đình Tỷ, Ức Tỷ, Năm Tỷ, Hùng Tỷ, Trần Tỷ, Tấn Tỷ, Lê Tỷ, Trung Tỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Tỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Tỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Tỷ

Giới tính

Tên Trâm Tỷ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Tỷ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Tỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Tỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Tỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Tỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Tỷ có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Tỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Tỷ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Tỷ cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Tỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Tỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Tỷ sang thần số học
TRÂM T
17
2942

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Tỷ

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Tỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針譬
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Karol 橬譬
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Starla 针譬
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Debrah 𣠱譬
  • 𣠱 - cây trâm
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Pricilla 簮譬
  • 簮 - cài trâm
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Synthia 鍼譬
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Marolyn 簪譬
  • 簪 - cây trám
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Tỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Tỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Tỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Tỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu