Từ điển tên

Tên Trâm AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Anh

Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

764 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Anh

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trâm Anh

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Hạnh, Trâm Ly, Trâm Ngọc, Trâm Oanh, Trâm Duyên,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Mai Anh, Kim Anh, Minh Anh, Quỳnh Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trâm Anh Đang tăng dần

Tên Trâm Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trâm Anh phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trâm Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.16%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.16%
3 Vĩnh Long 0.13%
4 Đồng Nai 0.11%
5 Lâm Đồng 0.09%
Bản đồ phân bố tên Trâm Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Anh

Giới tính

Tên Trâm Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trâm Anh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trâm Anh

Tên Trâm Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Anh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Anh cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Anh sang thần số học
TRÂM ANH
11
29458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Anh

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 𣠱英
  • 𣠱 - cây trâm
  • 英 - anh hùng
Deloris 𣠱鶯
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Selma 針鹦
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 𣠱鹦
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鹦 - con vẹt
Karol 橬鹦
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 鹦 - con vẹt
Starla 针鹦
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鹦 - con vẹt
Debrah 𣠱鶧
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鶧 - chim vàng anh
Pricilla 簮鹦
  • 簮 - cài trâm
  • 鹦 - con vẹt
Evelyne 𣠱婴
  • 𣠱 - cây trâm
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Pearlene 𣠱纓
  • 𣠱 - cây trâm
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu