Ý nghĩa tên Trân Ngọc
Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngọc" và "Trân" đều dùng để nói đến những viên ngọc quý, vật quý báu. Tên "Trân Ngọc " thể hiện niềm yêu thương, vui mừng của cha mẹ khi có con, mong con luôn xinh đẹp, kiều diễm, quyền quý, được mọi người nâng niu, chiều chuộng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trân tên Ngọc
Tên đệm Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Trân Ngọc
Tên ghép với đệm Trân
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trân Nguyệt, Trân Nhã, Trân Chân, Trân Thùy, Trân Thiện, Trân Dinh, Trân Thật, Trân Doanh, Trân Nam,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tri Ngọc, Truyền Ngọc, Tuyền Ngọc, Thạc Ngọc, Đắc Ngọc, Sao Ngọc, Mẫn Ngọc, Mắt Ngọc, Bồi Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trân Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Ngọc
Giới tính
Tên Trân Ngọc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trân kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trân Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trân Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Trân Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trân Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Ngọc bao gồm:
- Đệm Trân có 2 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Ngọc có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trân Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trân Ngọc trong thần số học
T | R | Â | N | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||
2 | 9 | 5 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trân Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 珍鈺 |
|
Lolita | 瞋鈺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả