Ý nghĩa tên Tri Ngọc
"Ngọc" theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,... thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên Tri Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, thông minh, tỏa sáng như hòn ngọc quý, mang ý nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tri tên Ngọc
Tên đệm Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Tri Ngọc
Tên ghép với đệm Tri
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tri Nguyệt, Tri Nhật, Tri Hiếu, Tri Bình, Tri Hoa, Tri Nga, Tri Nhất, Tri Dũng, Tri Duy,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Truyền Ngọc, Tuyền Ngọc, Thạc Ngọc, Đắc Ngọc, Sao Ngọc, Mẫn Ngọc, Mắt Ngọc, Bồi Ngọc, Khải Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tri Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Ngọc
Giới tính
Tên Tri Ngọc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tri kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tri Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Tri Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tri Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Ngọc bao gồm:
- Đệm Tri có 10 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Ngọc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tri Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tri Ngọc trong thần số học
T | R | I | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joy | 池鈺 |
|
Lucia | 知鈺 |
|
Sade | 椥鈺 |
|
Malorie | 辎鈺 |
|
Whittney | 鯔鈺 |
|
Ebonee | 鲻鈺 |
|
Shantae | 缁鈺 |
|
Taneshia | 輜鈺 |
|
Santanna | 緇鈺 |
|
Takeshia | 蜘鈺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả