Từ điển tên

Tên TrăngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trăng

Trăng, một cái tên mang vẻ đẹp huyền bí và thơ mộng, tượng trưng cho sự tỏa sáng, dịu dàng và bí ẩn. Trong đêm đen, ánh trăng bừng sáng như một ngọn hải đăng, đem lại ánh sáng và sự bình yên cho thế gian. Tên Trăng cũng hàm ý một người có tâm hồn nhạy cảm, lãng mạn và giàu trí tưởng tượng. Họ thường có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu sâu sắc. Ngoài ra, Trăng còn gắn liền với hình ảnh người phụ nữ, biểu tượng cho sự dịu dàng, đằm thắm và quyến rũ. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trăng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trăng Đang tăng dần

Tên Trăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Trăng

Tên Trăng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trăng là nam giới:

Văn Trăng, Sóc Trăng

Các tên đệm cho tên Trăng là nữ giới:

Ánh Trăng, Tú Trăng, Thị Trăng, Ngọc Trăng

Có tổng số 6 đệm cho tên Trăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trăng.

No ad for you

Trăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trăng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trăng

Trăng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Trăng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trăng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Trăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trăng sang thần số học
TRĂNG
1
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu