Từ điển tên

Tên Trí HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Hoàng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Hoàng.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Hoàng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trí Hoàng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí An, Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Phúc, Trí Sơn, Trí Đăng, Trí Việt,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Hoàng, Long Hoàng, Lương Hoàng, Lưu Hoàng, Phong Hoàng, Đại Hoàng, Sơn Hoàng, Cảnh Hoàng, Nam Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Hoàng

Giới tính

Tên Trí Hoàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Hoàng có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Hoàng sang thần số học
TRÍ HOÀNG
961
29857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu