Từ điển tên

Tên Trí HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Hưng

Người tên Trí Hưng là người thông minh, hiểu biết rộng, có tầm nhìn xa trông rộng. Họ có khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề tốt. Họ là những người cầu tiến, luôn phấn đấu để đạt được thành công. Ngoài ra, họ còn là người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Hưng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trí Hưng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí An, Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Vĩ, Trí Khoa, Trí Tuấn, Trí Lâm,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Hưng, Phục Hưng, Tất Hưng, Khang Hưng, Nhất Hưng, Như Hưng, Đại Hưng, Trường Hưng, Đông Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Hưng

Giới tính

Tên Trí Hưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Hưng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Hưng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Hưng sang thần số học
TRÍ HƯNG
93
29857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu