Từ điển tên

Tên Trí MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Mẫn

"Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, cần mẫn siêng năng. "Trí" có nghĩa là thông minh, sáng dạ, nhanh trí. "Trí Mẫn" mang ý nghĩa con thông minh, sáng dạ, biết suy nghĩ chu đáo, tỉ mỉ, bản tính chăm chỉ, siêng năng. Sửa bởi Từ điển tên

99 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Mẫn

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trí Mẫn

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đại, Trí Gia, Trí Hòa, Trí Hướng, Trí Khánh, Trí Hiển, Trí Phát, Trí Văn, Trí Lực,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Mẫn, Châu Mẫn, Tấn Mẫn, Khánh Mẫn, Huy Mẫn, Nhật Mẫn, Duy Mẫn, Quốc Mẫn, Thế Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Mẫn

Giới tính

Tên Trí Mẫn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Mẫn có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Mẫn sang thần số học
TRÍ MN
91
2945

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Trí Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rex 𦤶敏
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 敏 - mê mẩn
Coy 𦤶愍
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 愍 - thay thế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu