Từ điển tên

Tên Trí LuỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Luỹ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Luỹ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Luỹ

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Luỹ

Trong tiếng Việt, "lũy" là một từ có nhiều nghĩa. Theo nghĩa gốc, "lũy" là một bức tường chắn, thường được xây bằng đất, đá, gạch, để bảo vệ một khu vực. Lũy có thể được xây dựng để bảo vệ quân sự, dân sự hoặc cả hai. Trong nghĩa bóng, "lũy" có thể được hiểu là một thứ gì đó có tác dụng bảo vệ, che chở, hỗ trợ. Ví dụ, "lũy tre làng" là một biểu tượng của sự vững chãi, bảo vệ của quê hương. Tên "Lũy" thường được đặt cho những người có ý chí kiên cường, vững chãi, luôn sẵn sàng bảo vệ những gì thân yêu. Những người tên "Lũy" cũng thường được đánh giá là có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Luỹ

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Luật, Trí Ân, Trí Đạo, Trí Học, Trí Nhơn, Trí Phi, Trí Thăng, Trí Binh, Trí Hảo,

Đệm ghép với tên Luỹ

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Luỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Luỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Luỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Luỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Luỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Luỹ

Giới tính

Tên Trí Luỹ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Luỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Luỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Luỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Luỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Luỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Luỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Luỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Luỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Luỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Luỹ có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Luỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Luỹ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Luỹ cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Luỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Luỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Luỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Luỹ sang thần số học
TRÍ LU
937
293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Luỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Luỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Luỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu