Ý nghĩa tên Trí Năng
Ý nghĩa đệm Trí tên Năng
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Năng
Chưa được giải nghĩa
Các tên liên quan với Trí Năng
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Nhiên, Trí Sang, Trí Hữu, Trí Chinh, Trí Lương, Trí Huấn, Trí Nhâm, Trí Hiệu, Trí Chính,
Đệm ghép với tên Năng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Năng, Thọ Năng, Quốc Năng, Từ Năng, Nhật Năng, Kiện Năng, Tông Năng, A Năng, Đăng Năng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Năng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Năng
Giới tính
Tên Trí Năng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Trí Năng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trí Năng
- Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ
- phát triển trí năng của trẻ
- Đồng nghĩa: trí lực
Tên Trí Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Năng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Năng bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Năng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Năng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Năng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Năng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Năng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Năng trong thần số học
T | R | Í | N | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 9 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Năng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Cathryn | 智𫧇 |
|
Melvina | 置𫧇 |
|
Olevia | 𦤶𫧇 |
|
Blondell | 寘𫧇 |
|
Myrl | 致𫧇 |
|
Lular | 緻𫧇 |
|
Birda | 咥𫧇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả