Từ điển tên

Tên Trí NăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Năng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Năng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Năng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Năng

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trí Năng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Nhiên, Trí Sang, Trí Hữu, Trí Chinh, Trí Lương, Trí Huấn, Trí Nhâm, Trí Hiệu, Trí Chính,

Đệm ghép với tên Năng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Năng, Thọ Năng, Quốc Năng, Từ Năng, Nhật Năng, Kiện Năng, Tông Năng, A Năng, Đăng Năng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Năng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Năng

Giới tính

Tên Trí Năng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trí Năng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trí Năng

Tên Trí Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Năng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Năng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Năng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Năng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Năng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Năng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Năng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Năng sang thần số học
TRÍ NĂNG
91
29557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Năng

Tên tiếng Anh cho tên Trí Năng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智𫧇
  • 智 - trí tuệ
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Melvina 置𫧇
  • 置 - bố trí
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Olevia 𦤶𫧇
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Blondell 寘𫧇
  • 寘 - trang trí
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Myrl 致𫧇
  • 致 - trí mạng
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Lular 緻𫧇
  • 緻 - trí lực
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Birda 咥𫧇
  • 咥 - khoái trí
  • 𫧇 - khả năng, năng động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Năng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Năng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Năng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu