Từ điển tên

Tên Trí PhátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Phát

Trí: Ham học hỏi, thông thái, có trí tuệ hơn người.- Phát: Phát triển, tiến bộ, thành công, hưng thịnh. Tên Trí Phát mang ý nghĩa chỉ người thông minh, ham học hỏi và sẽ luôn phát triển, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Người mang tên này thường có tính cách ham học hỏi, tìm tòi cái mới, có thể đạt được nhiều thành tựu trong học tập và sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Phát

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trí Phát

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Hòa, Trí Văn, Trí Lực, Trí Nam, Trí Thắng,

Đệm ghép với tên Phát

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Phát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Phát, Cẩm Phát, Việt Phát, Sỹ Phát, Khắc Phát, Triệu Phát, Thái Phát, Đăng Phát, Trần Phát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Phát

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Phát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Phát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Phát

Giới tính

Tên Trí Phát thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Phát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Phát có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Phát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Phát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Phát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Phát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Phát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Phát có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Phát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Phát là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Phát cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Phát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Phát trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Phát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Phát sang thần số học
TRÍ PHÁT
91
29782

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Phát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Phát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Phát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu