Từ điển tên

Tên Trí ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Thắng

Tên Trí Thắng mang ý nghĩa tượng trưng cho người có trí tuệ sáng suốt, thông minh hơn người và biết nắm bắt cơ hội để giành chiến thắng trong mọi mặt cuộc sống. Ngoài ra, tên này còn thể hiện sự kiên định, bền bỉ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Thắng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trí Thắng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Hòa, Trí Thịnh, Trí Phú, Trí An, Trí Nguyễn,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Thắng, Bật Thắng, Sĩ Thắng, Hải Thắng, Trần Thắng, Phi Thắng, Trường Thắng, Bách Thắng, Lê Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thắng

Giới tính

Tên Trí Thắng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thắng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thắng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Thắng sang thần số học
TRÍ THNG
91
292857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu