Từ điển tên

Tên Lê ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Thắng

Lê: Một loại cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng cao, biểu tượng cho sự bền bỉ, kiên cường và sung túc. Thắng: Có nghĩa là chiến thắng, thành công, vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được mục đích. Tên Lê Thắng mang ý nghĩa cầu chúc người sở hữu sự may mắn, thành đạt, luôn chiến thắng mọi chông gai trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Thắng

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Thắng

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Tuyên, Lê Tân, Lê Quốc, Lê Việt, Lê Trường,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Thắng, Bật Thắng, Sĩ Thắng, Hải Thắng, Trần Thắng, Cảnh Thắng, Phú Thắng, Tấn Thắng, Thái Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thắng

Giới tính

Tên Lê Thắng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thắng có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thắng cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Thắng sang thần số học
LÊ THNG
51
32857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu