Từ điển tên

Tên Trí ThuậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Thuận

Người thông minh, nhanh nhẹn, luôn tìm tòi, học hỏi những điều mới. Họ có lối sống giản dị, biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Tên Trí Thuận thể hiện mong muốn con cái sẽ có trí tuệ sáng suốt, thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Thuận

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Thuận

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Thuận

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Gia, Trí Hòa, Trí Hướng, Trí Khánh, Trí Hoàn, Trí Lộc, Trí Cao, Trí Phước, Trí Đại,

Đệm ghép với tên Thuận

Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Thuận, Mạnh Thuận, Khâm Thuận, Tăng Thuận, Vinh Thuận, Lê Thuận, Ninh Thuận, Lương Thuận, Đăng Thuận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thuận

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Thuận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thuận

Giới tính

Tên Trí Thuận thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Thuận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thuận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thuận có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Thuận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thuận là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thuận cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Thuận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Thuận sang thần số học
TRÍ THUN
931
29285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Thuận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Thuận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Thuận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu