Ý nghĩa tên Chính Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Kết hợp với, "Chính" ý chỉ hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Chính Thuận" được dùng để đặt tên cho con hàm ý con là người ngay thẳng, khuôn phép, lòng dạ thẳng ngay, không mưu đồ mờ ám. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Thuận
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.
Các tên liên quan với Chính Thuận
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính Trung, Chính Cương, Chính Hoàng, Chính Linh, Chính Mấn, Chính Kiên, Chính Đại, Chính Đạt, Chính Nguyên,
Đệm ghép với tên Thuận
Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Thuận, Khâm Thuận, Tăng Thuận, Vinh Thuận, Nhân Thuận, Lâm Thuận, Trí Thuận, Lê Thuận, Ninh Thuận,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Thuận
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Thuận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Thuận
Giới tính
Tên Chính Thuận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
Tên Chính Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Thuận trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Thuận bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Thuận có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Thuận có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Thuận trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Thuận là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Thuận cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Thuận trong thần số học
C | H | Í | N | H | T | H | U | Ậ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 1 | ||||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.