Từ điển tên

Tên Lê ThuậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Thuận

Tên Lê Thuận có ý nghĩa là thuận lợi, may mắn, dễ dàng. Tên này thường được đặt cho con trai, với mong muốn đứa trẻ sẽ có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, mọi việc đều suôn sẻ. Lê còn là tên một triều đại trong lịch sử Việt Nam, biểu tượng cho sự thịnh vượng và phát triển. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Thuận

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Thuận

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lê Thuận

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Trọng, Lê Tài, Lê Khải, Lê Đăng, Lê Tú, Lê Phát,

Đệm ghép với tên Thuận

Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Thuận, Mạnh Thuận, Khâm Thuận, Tăng Thuận, Trí Thuận, Ninh Thuận, Lương Thuận, Đăng Thuận, Thiên Thuận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thuận

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Thuận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thuận

Giới tính

Tên Lê Thuận thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Thuận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thuận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thuận có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Thuận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thuận là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thuận cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Thuận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Thuận sang thần số học
LÊ THUN
531
3285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Thuận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Thuận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Thuận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu