Ý nghĩa tên Trí Việt
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. "Trí Việt" nghĩa là cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng, là nhân tài của nước Việt Nam, thông minh, ưu việt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Việt
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Trí Việt
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Quân, Trí Tùng, Trí Vũ, Trí Tường,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Việt, Khôi Việt, Phúc Việt, Trinh Việt, Ích Việt, Long Việt, Phú Việt, Sỹ Việt, Danh Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Việt
Giới tính
Tên Trí Việt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Trí Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Việt bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Việt có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Việt cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Việt trong thần số học
T | R | Í | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 9 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leroy | 𦤶越 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả