Từ điển tên

Tên Trí QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Quân

Tên Trí Quân mang ý nghĩa sâu sắc về một người thông minh, mưu trí và có khí chất của một bậc trượng phu. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người tài giỏi, có bản lĩnh và luôn đứng đầu trong mọi việc. Chữ "Trí" biểu tượng cho trí tuệ, sự thông minh và khả năng học hỏi nhanh nhạy. Chữ "Quân" tượng trưng cho người quân tử, chính trực, có khí chất mạnh mẽ và luôn yêu nước thương dân. Sửa bởi Từ điển tên

122 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Quân

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trí Quân

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí An, Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Tùng, Trí Vũ, Trí Tường, Trí Tân,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Vũ Quân, Tú Quân, Tuấn Quân, Thái Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Quân

Giới tính

Tên Trí Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Quân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Quân cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Quân sang thần số học
TRÍ QUÂN
931
2985

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Quân

Tên tiếng Anh cho tên Trí Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 𦤶匀
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𦤶皲
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𦤶军
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 军 - quân đội
Jude 𦤶钧
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𦤶均
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 均 - quân bình
Maddox 𦤶皸
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𦤶鈞
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𦤶軍
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 軍 - quân lính
Soren 𦤶筠
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 𦤶龜
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu